Điểm TOIEC đầu vào các trường đại học tại Việt Nam

Điểm TOIEC đầu vào các trường đại học tại Việt Nam

Ngày: 05/07/2023 lúc 10:48AM

Dưới đây là một bảng thống kê về điểm TOEIC đầu vào của một số trường đại học tại Việt Nam:

 

STTTên Trường Đại HọcĐiểm TOEIC Đầu Vào
1Đại Học Quốc Gia Hà Nội600 - 900
2Đại Học Quốc Gia TP.HCM550 - 800
3Đại Học Bách Khoa Hà Nội550 - 800
4Đại Học Sư Phạm Hà Nội500 - 750
5Đại Học Khoa Học Tự Nhiên500 - 750
6Đại Học Công Nghệ500 - 750
7Đại Học Kinh Tế450 - 700
8Đại Học Ngoại Ngữ500 - 750
9Đại Học Luật450 - 700
10Đại Học Y Hà Nội500 - 750
11Đại Học Y Dược Hà Nội500 - 750
12Đại Học Bách Khoa TP.HCM550 - 800
13Đại Học Sư Phạm TP.HCM500 - 750
14Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM500 - 750
15Đại Học Công Nghệ TP.HCM500 - 750
16Đại Học Kinh Tế TP.HCM450 - 700
17Đại Học Ngoại Thương450 - 700

Dưới đây là một bảng thống kê về điểm TOEIC đầu vào của một số trường đại học khác tại Việt Nam:

STTTên Trường Đại HọcĐiểm TOEIC Đầu Vào
18Đại Học Ngoại Thương TP.HCM450 - 700
19Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh400 - 650
20Đại Học Mở Hà Nội400 - 650
21Đại Học Nông Lâm400 - 650
22Đại Học Văn Hóa400 - 650
23Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM400 - 650
24Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM400 - 650
25Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cao Thắng400 - 650
26Đại Học Công Nghiệp TP.HCM400 - 650
27Đại Học Công Nghiệp Hà Nội400 - 650
28Đại Học Khoa Học Xã Hội TP.HCM400 - 650
29Đại Học Khoa Học Xã Hội Hà Nội400 - 650
30Đại Học Sài Gòn400 - 650
31Đại Học Cần Thơ400 - 650
32Đại Học Huế400 - 650
33Đại Học Đà Nẵng400 - 650
34Đại Học Quy Nhơn400 - 650

Dưới đây là một bảng thống kê về điểm TOEIC đầu vào của một số trường đại học khác tại Việt Nam:

 

STTTên Trường Đại HọcĐiểm TOEIC Đầu Vào
35Đại Học Thủy Lợi400 - 650
36Đại Học Giao Thông Vận Tải400 - 650
37Đại Học Hàng Hải400 - 650
38Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ400 - 650
39Đại Học Nha Trang400 - 650
40Đại Học Công Nghệ Thông Tin400 - 650
41Đại Học Công Nghệ Đồng Nai400 - 650
42Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng400 - 650
43Đại Học Tôn Đức Thắng400 - 650
44Đại Học Phạm Văn Đồng400 - 650
45Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long400 - 650
46Đại Học Công Nghiệp Vinh400 - 650
47Đại Học Bình Dương400 - 650
48Đại Học Công Nghiệp Hải Dương400 - 650
49Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hưng Yên400 - 650
50Đại Học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Vĩnh Phúc400 - 650
Lưu ý rằng bảng này chỉ mang tính chất minh họa và không phản ánh chính xác tất cả các trường đại học tại Việt Nam. Mỗi trường có thể có yêu cầu và điểm TOEIC đầu vào riêng, vì vậy bạn nên tra cứu thông tin chi tiết từng trường để có thông tin chính xác và cập nhật.
IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất