[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - 100 từ vựng chủ đề nghề nghiệp

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - 100 từ vựng chủ đề nghề nghiệp bạn nên biết

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:49PM

100 từ vựng chủ đề nghề nghiệp 

 

Mỗi nghề nghiệp đều đóng góp quan trọng vào xã hội và có giá trị riêng của nó. Tuy nhiên, một số nghề có tầm quan trọng đặc biệt liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội và cộng đồng, song song sự phát triển và hội nhập thì bạn nên biết các nghề nghiệp đó bằng tiếng Anh là gì? Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mà IES Education gửi đến bạn.

100 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp
 

Accountant: kế toán

Actor: nam diễn viên

Actress: nữ diễn viên

Architect: kiến trúc sư

Artist: hoạt sĩ

Assembler: công nhân lắp ráp

Astronomer: nhà thiên văn học

Author: nhà văn

Babysister: người giữ trẻ hộ

Baker: thợ làm bánh

Bank manager: người quản lí ngân hàng

Barer: thợ hớt tóc

Barmaid: nữ nhân viên quán rượu

Barman: nam nhân viên quán rượu

Bartender: người pha rượu

Bricklayer: thợ hồ

Builder: thợ xây

Bus driver: tài xế bus

Businessman: nam doanh nhân

Businesswoman: nữ doanh nhân

Butcher: người bán thịt

Buyer: nhân viên thu mua

Carpenter: thợ mộc

Cashier: nhân viên thu ngân

Chef/ cook: đầu bếp

Chemist: nhà hóa học

Civil servant: công chức nhà nước

Cleaner: nhân viên lau dọn

Computer software engineer: kĩ sư phần mềm máy tính

Construction worker: công nhân xây dựng

Counsellor: ủy viên hội đồng

Janitor: người quét dọn

Dancer: vũ công

Data entry clerk: nhân viên nhập liệu

Database administrator: người quản lí cơ sở dữ liệu

Delivery person: nhân viên giao hàng

Dentist: nha sĩ

Designer: nhà thiết kế

Director: giám đốc

Dockworker: công nhân bốc xếp ( ở cảng )

Doctor: bác sĩ

Driving instructor: giáo viên dạy lái xe

Dustmen: người thu rác

Electrician: thợ điện

Engineer: kĩ sư

Estate agent: nhân viên bất động sản

Factory worker: công nhân nhà máy

Farmer: nông dân

Fireman: lính cứu hỏa

Fisherman: ngư dân

Flight attendant: tiếp viên hàng không

Florist: người trồng hoa

Food – service worker: nhân viên phục vụ thức ăn

Foreman: quản đốc, đốc công.

Gardener/ Landscaper: người làm vườn

Garment worker: công nhân may

Graphic designer: nhân viên thiết kế đồ họa

Housewife: nội trợ

Housekeeper: nhân viên dọn phòng khách sạn

Hairdresser: thợ uốn tóc

Journalist: nhà báo

Judge: thẩm phán

Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm

Landlord: chủ nhà

Lawyer: luật sư

Lecturer: giảng viên đại học

Librarian: thủ thư

Lifeguard: nhân viên cứu hộ

Lorry driver: lái xe tải

Machine operator: nhân viên vận hành máy

Manager: quản lý

Managing director: giám đốc điều hành

Manicurist: thợ làm móng tay

Marketing director: giám đốc marketing

Mechanic: thợ máy

Medical assistant/ physician assistant: phụ tá bác sĩ

Messenger/ courier: nhân viên chuyển phát

Miner: thợ mỏ

Model: người mẫu

Mover: nhân viên dọn nhà

Musician: nhạc sĩ

Nany: vú em

Newsreader: phát thanh viên

Nurse: Y tá

Office worker: nhân viên văn phòng

Painter: thợ sơn/ họa sĩ

Personnel manager: giám đốc nhân sự

Photographer: thợ chụp ảnh

Physical therapist: nhà vật lí trị liệu

Pilot: phi công

Plumber: thợ sửa ống nước

Police officer: cảnh sát

Politician: chính trị gia

Postal worker: nhân viên bưu điện

Programmer: lập trình viên

Psychiatrist: nhà tâm thần học

Retired: đã nghỉ hưu

Receptionist: nhân viên tiếp tân

Waiter: phục vụ bàn

Writer: nhà văn

Qua 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệpTrung tâm Anh Ngữ IES Education gửi đến bạn hy vọng bạn sẽ tích góp thêm vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân. Chúc bạn thành công!

 Tham khảo thêm:

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề nghề nghiệp, các ngành nghề

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực kinh doanh

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực nghệ thuật và giải trí

  

 

 

 

 

 

 



 
IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất