[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các phương tiện giao thông

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các phương tiện giao thông

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM

Học Từ Vựng Tiếng Anh 

Các phương tiện giao thông

 

Phương tiện giao thông là những kiến thức cần thiết chúng ta cần biết bởi đi bất cứ đâu bạn cũng cần tới phương tiện này. Đặc biệt cần thiết khi bạn đi công tác, du lịch nước ngoài. Dưới đây IES Education sẽ cung cấp những từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông.

 

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông trên cạn


Car /kɑːr/ (n): xe ô tô

Cab /kæb/ (n): xe taxi

Bicycle /ˈbaɪ.sə.kəl/ (n): xe đạp

Bus /bʌs/ (n): xe buýt

Ambulance (n) /ˈæm.bjə.ləns/ (UK) - /ˈæm.bjə.ləns/ (US): xe cứu thương

Subway /ˈsʌb.weɪ/ (n): tàu điện ngầm

Train /treɪn/ (n): tàu hỏa

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy


Boat /boʊt/ (n): tàu thuyền

Ship /ʃɪp/ (n): tàu thủy

Submarine /ˈsʌb.mə.riːn/ (n): Tàu ngầm

Canoe /kəˈnuː/ (n): xuồng

Ferry /ˈfer.i// (n): phà

Ocean liner /ˈəʊʃən ˈlaɪnə/ (n): tàu khách vượt đại dương

Sailboat /ˈseɪl.boʊt/ (n): thuyền buồm

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường hàng không


Airplane /ˈer.pleɪn/ (n): máy bay

Biplane /ˈbaɪ.pleɪn/ (n): máy bay 2 tầng

Helicopter /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ (n): máy bay trực thăng

Jetliner /ˈdʒetˌlaɪ.nɚ/: máy bay dân dụng loại lớn

Aircraft /ˈeə.krɑːft/ (UK) - /ˈer.kræft/ (US) (n): phi cơ

Seaplane noun /ˈsiː.pleɪn/: thủy phi cơ

Tham khảo thêm:

  [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành Marketing

Bỏ túi những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng

Hướng dẫn cách viết email bằng tiếng Anh

Những lưu khi khi đi thi TOIEC

IES Education

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất