[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ CON VẬT CÓ LÔNG VŨ

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ CON VẬT CÓ LÔNG VŨ

Ngày: 27/06/2023 lúc 08:34AM

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

 CON VẬT CÓ LÔNG VŨ
 

Bird, Dove,… chắc hẳn rằng đây là những từ cơ bản về các loài chim mà chúng ta thường hay nghe. Thế nhưng từ vựng tiếng anh về động vật có lông vũ thì không chỉ có gói gọn như vậy. Cùng Trung tâm Anh Ngữ IES Education xem qua các từ vựng tiếng Anh về các con vật có lông vũ mình thường hay gặp nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các con vật lông vũ

Feather /ˈfɛðə/ : Lông vũ

Owl /aʊl/ : Cú mèo

Eagle /ˈiːgl/ : Chim đại bàng

Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ : Chim gõ kiến

Peacock /ˈpiːkɒk/ : Con công (trống)

Swan /swɒn/ : Thiên nga

Falcon /ˈfɔːlkən/ : Chim ưng

Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ : Đà điểu

Finch /fɪnʧ/ ( or Sparrow /spæroʊ/ ) : Chim sẻ

Parrot /pærət/ : Con vẹt

Cuckoo /’kuku/ : Chim cu

Dove /dəv/ ( or Pigeon /’pɪdʒən/ ) : Bồ câu

Seagull /ˈsiːgʌl/ : Mòng biển

Duck /dək/ : Vịt 

Chicken /ˈʧɪkɪn/ : Gà

Nest /nɛst/ : Cái tổ

Talon /ˈtælən/ : Móng vuốt

Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Tham khảo thêm:

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 1

 

IES EDUCATION

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất