[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC TRONG TIẾNG ANH

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC TRONG TIẾNG ANH

Ngày: 19/04/2023 lúc 09:12AM

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH 

VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC TRONG TIẾNG ANH

Cùng IES Education Học từ vựng tiếng Anh về những động vật dưới biển và những con vật dưới nước trong đại dương là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn. Với hơn 70% diện tích của Trái đất được phủ bởi nước, đại dương chứa đựng rất nhiều loài sinh vật phong phú và đa dạng. Việc học từ vựng về những con vật trong đại dương không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về thế giới động vật trong nước mà còn giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh.

tu-vung-ve-nhung-dong-vat-duoi-bien

Từ vựng về động vật dưới biển

Từ vựng về những động vật dưới biển và những con vật dưới nước

Bạn có thể học từ vựng tiếng Anh về các loài cá, động vật đáy biển, san hô, vật nuôi biển và các loài động vật khác sống trong đại dương hoặc những động vật dưới nước và con vật sống dưới biển. Để học tốt hơn, bạn có thể sử dụng các nguồn tài liệu như sách, trang web, tạp chí hoặc video về đại dương. Hơn nữa, việc tìm hiểu thêm về các loài động vật trong đại dương cũng giúp bạn có những trải nghiệm mới lạ, thú vị và hữu ích cho cuộc sống hàng ngày của mình.

Thế giới động vật luôn luôn rộng lớn và đa dạng. Từ trên đồng bằng xuống biển rộng đề có những động vật có ảnh hưởng lớn hoặc nhỏ tới tự nhiên. Vậy hãy đi tìm hiểu toàn bộ con vật trong tiếng Anh của Trung tâm Anh Ngữ IES Education sẽ gửi đến quý phụ huynh về  các [HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC TRONG TIẾNG ANH thông dụng và thường gặp nhất.

tu-vung-ve-nhung-dong-vat-duoi-bien

Danh sách 50 từ vựng về con vật dưới biển

Dưới đây là tổng hợp 50 từ vựng về những con vật trong tiếng Anh:

  • Fish - Cá
  • Shark - Cá mập
  • Whale - Cá voi
  • Dolphin - Cá heo
  • Octopus - Bạch tuộc
  • Squid - Mực
  • Lobster - Tôm hùm
  • Crab - Cua
  • Shrimp - Tôm
  • Seagull - Chim hải âu
  • Jellyfish - Sứa
  • Starfish - Sao biển
  • Seahorse - Ngựa biển
  • Sea turtle - Rùa biển
  • Eel - Lươn
  • Clam - Con hến
  • Oyster - Con hàu
  • Mussel - Con trai
  • Snail - Ốc sên
  • Stingray - Cá đuối
  • Barracuda - Cá thu
  • Cod - Cá tuyết
  • Haddock - Cá hồi đại dương
  • Halibut - Cá bơn
  • Mackerel - Cá thu lệch
  • Trout - Cá hồi
  • Salmon - Cá hồi xanh
  • Tuna - Cá ngừ đại dương
  • Walrus - Hải mã
  • Seal - Hải cẩu
  • Otter - Chồn biển - VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC
  • Penguin - Chim cánh cụt
  • Clam - Con hến
  • Coral - San hô
  • Anemone - Bông tai tượng
  • Conch - Sò điệp
  • Narwhal - Cá voi kỳ lân
  • Swordfish - Cá kiếm
  • Hammerhead shark - Cá mập đầu búa
  • Beluga whale - Cá voi trắng
  • Blue whale - Cá voi xanh
  • Killer whale - Cá voi sát thủ
  • Manatee - Voi sông
  • Porpoise - Cá heo sát thủ
  • Starfish - Sao biển
  • Cuttlefish - Mực nang
  • Nautilus - Sò điệp đá
  • Sea urchin - Nhím biển
  • Crab-eating seal - Hải cẩu ăn cua
  • Giant squid - Bạch tuộc khổng lồ

Hy vọng những từ vựng về VỀ CON VẬT DƯỚI NƯỚC mà Trung tâm Anh Ngữ IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và chinh phục anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Xem thêm nhiểu từ vựng tai:

IES EDUCATION

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất