[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Văn phòng phẩm

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Văn phòng phẩm

Ngày: 28/03/2023 lúc 16:10PM

Học từ vựng tiếng Anh

Chủ đề Văn phòng phẩm

Văn phòng phẩm là các loại sản phẩm được sử dụng trong môi trường làm việc, gồm các loại giấy tờ, bút, tập, sổ, dấu, kẹp giấy, hộp đựng tài liệu và nhiều sản phẩm khác. Văn phòng phẩm là một phần không thể thiếu của môi trường làm việc hiện đại, được sử dụng trong hầu hết các loại văn phòng, từ văn phòng chính phủ đến các công ty tư nhân và cả cá nhân. Cùng IES Education tham khảo từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng phẩm nhé.

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm ies


Từ vựng tiếng Anh về các văn phòng phẩm


Stationery: văn phòng phẩm

Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm)

Desk top instruments: dụng cụ để bàn

Clamp: cái kẹp

Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua

Paper clip: đồ kẹp giấy

Paper fastener: kẹp giữ giấy

Bulldog clip: kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng

Envelope: phong bì

Catalog envelope: phong bì catalog

Clasp envelope: phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài

Calendar: Lịch

Blades: lưỡi dao

Correction pen/ Correction fluid: bút xóa

File folder/ manila folder: bìa hồ sơ

Glue stick: thỏi hồ dán khô

Glue: hồ dán

Headset/ headphone: tai nghe

Hole punch/punch: đồ đục lỗ

Knife: dao

Laminators: đồ ép nhựa

Mailer: gói bưu phẩm

Mailing label: nhãn thư

Masking tape: băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt

Pencil sharpener: đồ gọt/ chuốt bút chì

Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa

Pushpin: đinh gút để ghim giấy

Rolodex: hộp đựng danh thiếp

Rubber band: dây thun

Rubber cement: băng keo cao su

Scissors: kéo

Scotch tape/cellophane tape: băng keo trong

Sealing tape/ package mailing tape: băng keo dùng để niêm phong

Stamped/addressed envelope: bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem

Staple remover: cái gỡ ghim

Staple: ghim bấm

Stapler: đồ dập ghim

Stationery: giấy viết thư

Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo

Telephone: điện thoại bàn

Thumbtack: đinh ghim giấy có mũ, loại ngắn

Pushpin: đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)

Notebook: sổ ghi chép

Legal pad/ Writing pads: tập giấy để ghi chép, sổ tay

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm ies 1

Memo pad/note pad: sổ ghi chú

Message pad: tập giấy ghi tin nhắn

Post-It/ Self-stick note: mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau

Self-stick flags: giấy phân trang

Wirebound notebook: sổ lò xo

Office paper: giấy văn phòng

Carbon paper: giấy than

Computer paper: giấy máy tính

Index card: phiếu thông tin, phiếu làm mục lục

Typewriter ribbon: dải ruy-băng trong máy đánh chữ

Typing paper: giấy đánh máy

Machinery: máy móc

Calculator: máy tính bỏ túi

Computer: máy vi tính

Photocopier: máy photo

Photocopy paper: giấy photo

Printer: máy in

(dot-matrix) printer: máy in kim

(laser) printer: máy in laser

Typewriter: máy đánh chữ

Word processor: máy xử lý văn bản

Other supplies: vật dụng khác

Bookcase/ book shelf: kệ đựng sách

Cubicle: phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ

Desk: bàn làm việc

File cabinet: tủ đựng hồ sơ

Typing chair: ghế văn phòng

Adding machine: máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm ies 2

Electric pencil sharpener: gọt bút chì điện tử

Paper cutter: dụng cụ cắt giấy

Plastic binding machine: dụng cụ đóng sổ

Paper shredder: máy xén giấy (máy hủy giấy)

Index card: giấy ghi có kẻ dòng

 

Trung tâm Anh Ngữ IES Education hy vọng thông qua bài viết trên các bạn sẽ phổ cập được thêm kiến thức từ vựng chủ đề văn phỏng phẩm nhé!

 

Tham khảo thêm: 

 

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3

[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Valentine 14/2

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành may mặc

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Cà phê

 

 

 

 

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất