Tổng Hợp Từ Vựng Về Dụng Cụ Học Tập

Tổng Hợp Từ Vựng Về Dụng Cụ Học Tập

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:37PM



Từ vựng về dụng cụ học tập dễ nhớ và số lượng từ không quá lớn. Trong bài viết này, IES muốn gửi đến các bạn từ vựng chủ đề dụng cụ học tập thông dụng để có thể giao tiếp một cách dễ dàng nhất. Hãy theo dõi bài viết để bổ sung vốn từ vựng cho bản nhân nhé.


  • Bag    /bæɡ/ : cặp sách
  • Binder     /ˈbaɪndə(r)/ : bìa rời (báo, tạp chí)
  • Board     /bɔːd/: bảng
  • Book    /bʊk/ : vở
  • Carbon paper    /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Chair    /tʃeə(r)/ : Cái ghế tựa
  • Clamp   /klæmp/ : cái kẹp
  • Clock    /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Coloured paper    /ˈkʌləd/ /ˈpeɪpə(r)/ : Giấy màu
  • Coloured pencil    /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu
  • Compass     /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn
  • Conveying tube     /kənˈveɪ/ /tjuːb/ : ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật
  • Cutter      /ˈkʌtə/: dao rọc giấy
  • Desk      /desk/ : bàn học
  • Dictionary      /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
  • Dossier     /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
  • Draft     /drɑːft/: giấy nháp
  • Drawing board     /ˈdrɔːɪŋ/ /bɔːd/ : bảng vẽ
  • Duster     /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
  • Felt-tip     /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
  • File cabinet     /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
  • Flashcard     /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
  • Funnel     /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Globe      /ɡləʊb/: quả địa cầu
  • Glue bottle      /ɡluː/ /ˈbɒtl/ : chai keo
  • Glue spreader /ɡluː/ /ˈspredə(r)/ : máy rải keo
  • Glue sticks     /ɡluː/ /stɪk/ : keo dính
  • Hand sanitizer     /hænd/ /ˈhænd sænɪtaɪzə(r)/ : nước rửa tay
  • Hole punch     /həʊl/ /pʌntʃ/ : dụng cụ đục lỗ
  • Index card      /ˌɪn.deksˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ
  • Jigsaws     /ˈdʒɪɡsɔː/: Miếng ghép hình

  • Map      /mæp/: bản đồ
  • Masking tape     / scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt
  • Message pad     /ˈmesɪdʒ/ /pæd/ : giấy nhắn, giấy nhớ
  • Newspaper      /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ : tờ báo
  • Pack     /pæk/: Balo
  • Paint     /peɪnt/: sơn, màu
  • Paint Brush     /peɪnt/ /brʌʃ/ : bút tô màu
  • Paints      /peɪnt/ : màu nước
  • Paper      /ˈpeɪ.pər/: Giấy
  • Paper cutter      /ˈpeɪ.pər/ /ˈkʌtə/ : dụng cụ cắt giấy
  • Paper fastener      /ˈpeɪ.pərˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy
  • Pen      /pen/: bút mực
  • Pencil Case     /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
  • Pin      /pɪn/: đinh ghim, kẹp
  • Pipe cleaner     /paɪp/ /ˈkliːnə(r)/ : dụng cụ làm sạch ống
  • Plastic clip     /ˈplæstɪk/ /klɪp/ : kẹp giấy làm bằng nhựa
  • Post-it note     /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ
  • Pushpin     /ˈpʊʃpɪn/ : đinh ghim dạng dài
  • Rubber cement     /ˈrʌbə(r)/ /sɪˈment/ : băng keo cao su
  • Ruler      /ˈruːlə/: thước kẻ
  • Scotch tape     /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt
  • Set square     /ˈset ˌskweər/: Ê-ke
  • Staple remover     /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm
  • Stencil     /ˈstensəl/: giấy nến, Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  • Straws     /strɔː/ : ống hút
  • Table     /ˈteɪbl/ : Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích)
  • Tape measure     /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
  • Textbook     /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa
  • Thumbtack      /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)
  • Watercolour     /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước

IES mong rằng sau bài viết này các bạn nhỏ sẽ tích lũy cho bản thân thêm nhiều từ vựng hữu ích.

------------
𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐭𝐚̂𝐦 𝐧𝐠𝐨𝐚̣𝐢 𝐧𝐠𝐮̛̃ 𝐈𝐄𝐒 𝐄𝐝𝐮𝐜𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧
📌 𝙒𝙚𝙗𝙨𝙞𝙩𝙚: https://iesc.edu.vn/
📍 𝘼𝙙𝙙𝙧𝙚𝙨𝙨: 58 Đường số 41, P.Tân Phong, Quận 7, HCM.
☎ 𝙃𝙤𝙩𝙡𝙞𝙣𝙚: 090 670 0136 - 090 134 3116 - 091 589 7975

 
IES EDUCATION
Admin
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất