[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ CẢM XÚC TÂM TRẠNG

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ CẢM XÚC TÂM TRẠNG

Ngày: 19/04/2023 lúc 14:13PM

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ CẢM XÚC TÂM TRẠNG

Cảm xúc là một phần thiết yếu của cuộc sống con người, nó thể hiện những trạng thái tâm trí và tình cảm của chúng ta đối với các sự kiện, tình huống hoặc những người xung quanh. Các cảm xúc có thể đa dạng, từ vui sướng, hạnh phúc, tức giận, đau khổ, lo lắng cho đến sợ hãi và trầm cảm. Chúng ta có thể cảm nhận cảm xúc của mình thông qua những thay đổi về tâm trạng, suy nghĩ và cả cơ thể. Đôi khi, việc hiểu và quản lý cảm xúc của chúng ta có thể giúp ta tăng cường sức khỏe tâm lý và đưa ra những quyết định tốt hơn trong cuộc sống. Hãy đi tìm hiểu [HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ CẢM XÚC TÂM TRẠNG của trung tâm Anh Ngữ IES Education gửi đến bạn qua bài viết dưới đây nhé!

tung-vung-tieng-anh-chu-de-cam-xuc

MÔ TẢ TÂM TRẠNG VUI VẺ

Be flying high: Sung sướng, phấn khích tột cùng

  • Ex: They were flying high after their first child was born.(Họ vui sướng tột cùng khi đứa con đầu lòng ra đời.)

Be pumped up:Hào hứng, tràn đầy nhiệt huyết.

  • Ex: John is pumped up for his first job interview.(John đang tràn đầy nhiệt huyết cho buổi phỏng vấn công việc đầu tiên.)

MÔ TẢ TÂM TRẠNG BUỒN BÃ

Be donw in the dumps(Vừa buồn, vừa thất vọng)

  • Ex: I was down in the dumps when we broke up.(Tôi vừa buồn vừa tuyệt vọng khi chúng tôi chia tay.)

Be at the end of your rope(Đã đến giới hạn chịu đựng)

  • Ex: Helen is now having breast cancer. She’s at the end of her rope.(Helen đang mắc phải căn bệnh ung thư vú. Cô ấy đã đến giới hạn.)

MÔ TẢ SỰ TỨC GIẬN

To bite someone’s head off(Tức giận vô cớ)

  • Ex: I just asked if I could help – you don’t have to bite my head off.(Tớ chỉ hỏi liệu tớ có giúp được gì – cậu không cần phải tức giận vô cớ với tớ.)

Be in black mood(Đang trong tâm trạng bực bội)

  • Ex: Don’t mess with her! She’s in a black mood today.(Đừng chọc cô ấy! Cổ đang buồn bực hôm nay đó.)

MÔ TẢ NỖI SỢ HÃI

Scared of your own shadow(Nhát như thỏ đế)

  • Ex: After watching “The Ring”, she became afraid of her own shadow.(Sau khi xem bộ phim The Ring, cô ấy nhát như thỏ đế.)

Be petrified of(Sợ điếng người.)

  • Ex: I’m petrified of rats.(Tôi sợ chuột đến điếng người.)

Tổng hợp 50 từ vựng liên quan đến cảm xúc mà trung tâm IES gửi đến cho bạn

tung-vung-tieng-anh-chu-de-cam-xuc

 

  1. Mood - tâm trạng
  2. Emotion - cảm xúc
  3. Feeling - cảm giác
  4. Anger - tức giận
  5. Happiness - hạnh phúc
  6. Sadness - sự buồn bã
  7. Anxiety - lo lắng
  8. Fear - sợ hãi
  9. Discontent - sự bất mãn
  10. Depression - trầm cảm
  11. Love - tình yêu
  12. Joy - niềm vui
  13. Enthusiasm - sự hăng hái
  14. Surprise - ngạc nhiên
  15. Disgust - sự kinh tởm
  16. Boredom - sự chán nản
  17. Anticipation - sự mong đợi
  18. Hope - hy vọng
  19. Guilt - tội lỗi
  20. Shame - sự nhục nhã
  21. Regret - hối tiếc
  22. Envy - ghen tị
  23. Jealousy - sự ghen tuông
  24. Empathy - sự đồng cảm
  25. Sympathy - sự thông cảm
  26. Gratitude - lòng biết ơn
  27. Pride - sự kiêu hãnh
  28. Ambivalence - sự mâu thuẫn
  29. Resentment - sự oán giận
  30. Awe - sự sợ hãi và kính phục
  31. Curiosity - sự tò mò
  32. Affection - sự yêu thương
  33. Nostalgia - sự hoài niệm
  34. Euphoria - sự hưng phấn
  35. Despair - sự tuyệt vọng
  36. Optimism - lạc quan
  37. Pessimism - bi quan
  38. Melancholy - buồn phiền
  39. Disappointment - sự thất vọng
  40. Frustration - sự thất vọng và bực bội
  41. Contentment - sự hài lòng
  42. Grumpiness - sự cáu kỉnh
  43. Excitement - sự hào hứng
  44. Ecstasy - sự sung sướng và kích thích
  45. Tenderness - sự dịu dàng và nhẹ nhàng
  46. Indifference - sự vô tâm
  47. Apathy - sự lãnh đạm
  48. Irritation - sự khó chịu
  49. Hostility - sự thù địch
  50. Amusement - sự vui nhộn và thú vị.

Trên đây là tổng hợp [HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ CẢM XÚC TÂM TRẠNG mà trung tâm Anh ngữ IES Education gửi đến cho bạn. Và chúng tôi hy vọng những từ vựng này giúp bạn tốt hơn và giỏi hơn khi trau dồi tiếng Anh trong giao tiếp hoặc thi chứng chỉ nhé!

Tham khảo thêm: 

IES Education

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất