GIAO TIẾP TIẾNG ANH SÂU SẮC HƠN VỚI THÀNH NGỮ MÀU SẮC
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:50PM
Khi "đen" không chỉ đơn thuần là màu sắc. Những thành ngữ tiếng Anh thú vị của người bản ngữ mà IES Education cung cấp dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh có chiều sâu.
Black as night
Đen như mực
Ex: We had another power cut last night; it was as black as night in our house. We didn’t even have any candles!
Chúng ta lại bị cúp điện tối qua, trong nhà tối đen như mực. Chúng ta thậm chí còn không có nến.
Black and blue
Bầm tím
Ex: John’s face was black and blue after the boxing match.
Khuôn mặt của John bầm tím sau trận đấm bốc
Black eye
Vết bầm ở mắt
EX: Fred came home with a horrible black eye today, but he won’t tell us what happened!
Hôm nay Fred về nhà với một vết bầm to tướng ở mắt, nhưng anh ta không nói cho chúng tôi biết chuyện gì đã xảy ra.
Black as a skillet
Mô tả thứ gì đó dơ bẩn, đen đúa
Ex: My hands and clothes were as black as a skillet, and I was only halfway through cleaning your garage!
Tay và quần áo tôi vừa đen vừa bẩn, và tôi chỉ vừa dọn được một nửa hầm xe.
Black market
Chợ đen
Ex: Jerry used to sell cigarettes from South America on the black market!
Jerry từng bán thuốc hút tại chợ đen ở phía bắc Châu Phi.
Blackball someone
Khinh thường, tẩy chay ai đó
Ex: Their company has been blackballed ever since that scandal was all over the newspapers. No one wants to do business with them anymore.
Công ty của họ đã bị tẩy chay kể từ khi vụ bê bối lan khắp mặt báo. Không ai muốn làm ăn với họ nữa cả.
Blacklist someone
Đưa vào danh sách đen ( cấm không được tham gia vào một hoạt động nào đó )
Ex: I was in a lot of debt a while ago, and was unable to pay it all back, so I’ve been blacklisted. I’m not allowed to get a mortgage in my own name.
Tôi đã từng mắc rất nhiều nợ khoảng thời gian trước, và không thể trả hết, vì vậy tôi đã bị cho vào danh sách đen. Tôi không được phép thế chấp dưới tên mình nữa.
IES EDUCATION