Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM
Kế toán kiểm toán là một vị trí không thể thiếu trong kinh doanh, với thời đại công nghệ 4.0 thì tiếng Anh cho chuyên ngành này vô cùng cần thiết. IES chia sẻ tới các bạn bộ từ vựng chuyên ngành kế toán kiểm toán.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán
Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: nghiệm thu
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Assets /’æsets/: Tài sản
Advances to employees: Tạm ứng
Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
Cash /kæʃ/: Tiền mặt
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed assets: Tài sản cố định
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term borrowings: Vay dài hạn
Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
Net revenue: Doanh thu thuần
Net profit: Lợi nhuận thuần
Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
Other receivables: Các khoản phải thu khác
Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors: Phải trả cho người bán
Other payables: Nợ khác
Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Payables to employees: Phải trả công nhân viên
Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Sales expenses: Chi phí bán hàng
Sales returns: Hàng bán bị trả lại
Sales rebates: Giảm giá bán hàng
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Ke toan kiem toan
IES Education
Tham khảo thêm: Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán