HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI CÔN TRÙNG
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI CÔN TRÙNG
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng sẽ bắt gặp các loại côn trùng khác nhau như là châu chấu, muỗi, ruồi,... vậy trong tiếng anh chúng được gọi là gì? Cùng IES Education tìm hiểu từ vựng tiếng anh về các loài côn trùng dưới đây nha!
Kiến, muỗi, ruồi,... chắc hẳn là những con côn trùng dễ dàng nhìn thấy và chúng xuất hiện hằng ngày ở nhiều nơi. Và đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng sẽ bắt gặp các loại côn trùng khác nữa như là bò cạp, châu chấu,... vậy trong tiếng anh chúng được gọi là gì? Cùng IES Education khám phá từ vựng tiếng anh về các loài côn trùng dưới đây nha!
Đừng quên ghi chép lại những từ vựng về con vật dưới đây mà bạn ấn tượng nhé! Và nhớ theo dõi Website và Facebook của IES Education để biết thêm nhiều tips học anh ngữ và từ vựng nha!
Caterpillar /ˈkætəpɪlə/ : Sâu bướm
Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ : Bọ ngựa
Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/ : Sáp ong / tàng ong
Bee /biː/ : con ong
Spider /'spaidə(r)/ : con nhện
Parasites /ˈpærəsaɪts/ : Ký sinh trùng
Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/ : Bọ rùa
Mosquito /mɒsˈkiː.təʊ/ : Con muỗi
Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/ : Con gián
Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/ : Châu chấu
Fly /flai/ : con ruồi
Ant /ænt/ : con kiến.
Beetle /ˈbiːtl/ : con bọ cánh cứng
Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ : con bướm
Cicada /sɪˈkeɪdə/ : con ve sầu
Rice weevil /raɪs ˈwiːvl/ : con mọt gạo
Scorpion /ˈskɔːrpiən/ : con bò cạp
Silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/ : con tằm
Snail /sneɪl/ : ốc sên
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
IES EDUCATION