Từ Vựng Chủ Đề Dụng Cụ Học Tập P2
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:37PM
IES bổ sung thêm từ vựng dụng cụ học tập để các bạn có thể tự tin giao tiếp trong ngày lễ 20/11 này nhé.
Tên những môn học trong trường học
- Math – /mæθs/: Toán học
- Art – /ɑ:t/: Mỹ thuật
- English – /’iɳgliʃ/: Tiếng Anh
- Music – /’mju:zik/: Âm nhạc
- Science – /’saiəns/: Khoa học tự nhiên
- Geography – /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
- Information technology: Công nghệ thông tin
- Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
- Physical education: Giáo dục thể chất
Tên những cơ sở vật chất trong trường học bằng tiếng Anh
- The schoolyard: Sân trường
- The Principal’s office: Văn phòng hiệu trưởng
- The classroom: Lớp học
- The music room: Phòng học nhạc
- The art room: Phòng học vẽ
- The computer room: Phòng máy tính
- The library: Thư viện
- The lockers: Tủ khóa đựng đồ
- The pool: Bể bơi
- The toilet: Nhà vệ sinh
Tên những chức vụ trong trường học bằng tiếng Anh
- Teacher – /’ti:tʃə/: Giáo viên
- Classmate – /klæs,meɪt/: Bạn cùng lớp
- Cook – /kuk/: Đầu bếp
- Janitor – /’dʤænitə/: Bảo vệ gác cổng
- Librarian – /lai’breəriən/: Thủ thư
- Principal – /’prinsəpəl/: Hiệu trưởng
- Professor – /professor/: Giáo sư
- Student – /’stju:dənt/: Học sinh, sinh viên
Với những từ vựng về môn học và chức vụ trên sẽ giúp các bạn có thể giao tiếp một cách tự tin nhất vào dịp lễ này. Còn nếu chưa các bạn vẫn chưa đủ tự tin về khả năng tiếng Anh của mình thì nhanh tay đăng ký tại đây để được nhận ưu đãi nhân dịp 20/11 nhé.
Tham khảo Thêm:
BÌNH LUẬN