TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI CÓ VÍ DỤ MINH HOẠ
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
(CÁC TỪ VIẾT TẮT PHỔ BIẾN VỀ LĨNH VỰC KINH DOANH)
Từ vựng Tiếng Anh về thương mại có rất nhiều bao gồm cả những thuật ngữ khó nhớ. Từ viết tắt là một trong số đó. Khi nhắc đến CEO thì ai cũng biết rằng đó có nghĩa là giám đốc những lại không có nhiều người nhớ chúng được viết tắt từ những từ tiếng anh nào. Thế nên hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về những từ vựng được viết tắt khi nói về chủ đề thương mại nhé! IES Education tin rằng chúng sẽ giúp ích cho các bạn nhiều, đặc biệt là những người làm trong ngành thương mại. Còn giờ thì hãy cùng nhau học từ vựng Tiếng Anh thường được viết tắt về chủ đề thương mại thôi nào.
[ a/c ] account : Tài khoản
[ admin ] administration, administrative : Hành chính, quản lý
[ ad/advert ] advertisement : Quảng cáo
[ AGM ] Annual General Meeting : Hội nghị toàn thể hàng năm
[ AOB ] any other business : Doanh nghiệp khác
[ ASAP ] as soon as possible : Càng nhanh càng tốt
[ ATM ] Automated Teller Machine : Máy rút tiền tự động
[ approx ] approximately : Xấp xỉ / khoảng
[ Co ] company : Công ty
[ COD ] Cash On Delivery : Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
[ dept ] department : Phòng, ban
[ doc ] document : Tài liệu
[ EGM ] Extraordinary General Meeting : cuộc họp bất thường
[ GDP ] Gross Domestic Product : Tổng thu sản phẩm quốc nội
[ lab. ] laboratory : Phòng thí nghiệm
[ Ltd ] Limited company : Công ty trách nhiệm hữu hạn
[ obs. ] Obsolete : Quá hạn
[ PA ] Personal assistant : Trợ lý cá nhân
[ p.a. ] Per annum (per year) : Hàng năm
[ Plc ] Public limited company : Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
[ PR ] Public relations : Quan hệ công chúng
[ qty ] Quantity : số lượng
[ R & D ] Research and development : Nghiên cứu và phát triển
[ ROI ] Return on investment : lợi tức đầu tư
[ VAT ] Value added tax : Thuế giá trị gia tăng
[ VIP ] Very important person : Khách quan trọng
[ B2B ] Business to Business : Loại hình kinh doanh giữa các công ty
[ B2C ] Business to Consumer : Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối
[ CAO ] Chief Accounting Officer : Kế toán trưởng
[ CEO ] Chief Executive Officer : Giám đốc điều hành
[ CMO ] Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị
[ CSO ] Chief Security Officer : giám đốc an ninh
[ CRM ] Customer Relationship Management : Quản lý quan hệ khách hàng
[ EXP ] Export : Xuất khẩu
[ HR ] Human Resources : Quản trị Nhân sự / quản lý nguồn nhân lực
[ IR ] Interest Rate : Lãi suất
[ NDA ] Non-Disclosure Agreement : Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
[ SCM ] Supply Chain Management : Quản lý chuỗi cung ứng
IES EDUCATION