[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Văn Hóa và Giáo Dục
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM
Học Từ Vựng Tiếng Anh
Chủ Đề Văn Hóa và Giáo Dục
Chủ đề về giáo dục (Education), văn hóa (Culture) thường nằm trong top 10 chủ đề phổ biến trong đề thi Ielts nhất là trong phần Ielts Writing, Speaking. Sẽ là một khó khăn nếu bạn không có vốn từ vựng khi phần thi Ielts thuộc những chủ đề này. Dưới đây Trung tâm Anh Ngữ IES Education tổng hợp từ vựng Ielts của 2 chủ đề Văn hóa và Giáo dục các bạn cùng ôn luyện nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa dành cho IELTS
Instil cultural and traditional values into somebody: thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó
Cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
Cultural identity: bản sắc văn hóa
Cultural heritage: di sản văn hóa
Cultural assimilation: sự hòa tan văn hóa
Adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
To be in danger of extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
Traditional beliefs and customs: các phong tục và niềm tin truyền thống
The loss of traditional cultrures = the disapearance of traditional ways of life: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
Culture shock and other culture-related problems: sốc văn hóa và những vấn đề khác liên quan đến văn hóa
Have a negative/detrimental impact on...: có tác động tiêu cực lên...
Get deeper insight into...: có được cái nhìn sâu sắc hơn về...
Experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lớn
Bring a wide range of benefits to...: mang lại nhiều lợi ích cho...
Travel to other countries for experiencing culture diversity: đi du lịch nước ngoài để trải nghiệm sự đa dạng văn hóa
A strong sense of identity: một cái tôi/bản sắc mạnh mẽ
The growing influence of western culture: sự ảnh hưởng ngày càng tăng của văn hóa phương Tây
The disapearance of some minority languages: sự biến mất của 1 số ngôn ngữ thiểu số
A multicultural society: một xã hội đa văn hóa
Broaden their horizons: mở mang tầm nhìn của họ
Show great respect for...: thể hiện sự tôn trọng ai đó/điều gì đó
People of different cultural backgrounds: người thuộc các nền văn hóa khác nhau
Abandon one's own culture: từ bỏ văn hóa của ai đó
Lead to tension and conflict: dẫn tới căng thẳng và xung đột
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục dành cho IELTS
Separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường giới
Mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường giới
Send sb to….: đưa ai đó tới đâu
Study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
There is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
Early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
Concentrate on = focus on: tập trung vào…
Get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
Have the opportunity to: có cơ hội làm gì
Interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
Opposite-sex classmates: bạn khác giới
Learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
Communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
Co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
Explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
Brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
Pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
Gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
Core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
Study abroad = study in a different country: du học
Drop out of school: bỏ học
Gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
Improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
Top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
Encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
Bài viết này IES Education đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa và giáo dục giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Anh thuộc 2 chủ đề trên. Hy vọng bạn sẽ nhớ hết các từ vựng trên để dễ dàng vượt qua các câu hỏi trong đề thi IELTS có liên quan đến văn hóa và giáo dục. Chúc bạn thành công nhé!
Tham khảo thêm:
CUNG CẤP GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI CHẤT LƯỢNG CHO TRƯỜNG HỌC TẠI TPHCM, VIỆT NAM
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Gia Vị và Mùi Vị
30 mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng
5+ gợi ý để cha mẹ giúp con học Tiếng Anh tốt hơn
IES Education