Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM
Tiếng Anh chuyên ngành và nghề nghiệp luôn được mọi người quan tâm đặc biệt là những người đi làm. Với kinh nghiệm làm việc chuyên môn và một chút kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành chắc chắn bạn sẽ luôn nhận được sự tín nhiệm từ cấp trên cũng như sự tin tưởng từ đồng nghiệp. Cùng tham khảo các bài viết mẫu câu tiếng Anh giao tiếp của IES nhé. Bài viết này sẽ đề cập đến những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho giao dịch viên ngân hàng.
Mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
I’d like to open an account: Tôi muốn mở tài khoản
I’d like to close out my account: Tôi muốn đóng tài khoản
Fixed account: tài khoản cố định
I’d like to open a fixed account: Tôi muốn mở tài khoản cố định
I have forgotten the PIN number for my card: Tôi bị mất mật khẩu thẻ
I have lost my bank card: tôi bị mất thẻ ngân hàng
I would like to transfer some money to my personal account.: Tôi muốn chuyển một số tiền vào tài khoản cá nhân của tôi.
Current account: tài khoản vãng lai
I want to open a current account. Could you give me some information?: Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?
Savings account: tài khoản tiết kiệm
What interest rates do you pay on savings account?: Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?
Deposit: gửi tiền
I want to deposit 4 million into my account: Tôi muốn gửi 4 triệu vào tài khoản
Balance: số dư tài khoản
I want to know my balance: Tôi muốn biết số dư trong tài khoản
Annual interest: lãi suất hàng năm
Please tell me what the annual interest rate is?: Vui lòng cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
Checking account: tài khoản séc
I need a checking account so that I can pay my bill: Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn
Minimum: định mức tối thiểu
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
Statement: bảng sao kê
Could I have a statement, please?: Cho tôi xin bảng sao kê
Passbook (bank book): sổ tiết kiệm
Please bring passbook back when you deposit or withdraw money: Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
Balance: số dư tài khoản
Could you tell me my balance?: Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi
Interest rate: tỷ lệ lãi suất
The interest rate changes from time to time: Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ
I would like to pay this in my account, please: Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản
How many days will it take for the cheque to clear?: Để thanh đoán 1 tấm séc thì phải mất bao nhiêu thời gian
I would like to cancel a cheque: Tôi muốn hủy tấm séc này
Letter of credit: thư tín dụng
Your letter of credit is used up: Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng
Deposit slip: phiếu gửi tiền
Please fill out the deposit slip first: Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền
Withdrawal: rút tiền
I need to make a withdrawal: Tôi cần rút tiền