[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ đề trang phục
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
[ Học từ vựng tiếng Anh ]
Chủ đề trang phục
Từ vựng về quần áo trong tiếng anh có rất nhiều, mỗi kiểu dáng, chất liệu lại có một tên gọi riêng. Vì vậy mọi người nên bắt đầu từ những từ ngữ tổng quát trước. Và hôm IES Education sẽ cùng bạn học từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục
Women’s clothes /’wʊmins kləʊðz/ : quần áo phụ nữ
Casual clothes /’kæʒjʊəl kləʊðz/ : quần áo thông dụng / quần áo thường
Summer clothes /’sʌmə/r kləʊðz/ : quần áo mùa hè
Winter clothes /wintə/r kləʊðz/ : quần áo mùa đông
Sports clothing /spɔt kləʊðz/ ( or Sport’s clothes ) : quần áo thể thao
Baby clothes /’beibi kləʊðz/ : quần áo trẻ sơ sinh
Children’s clothes /’t∫ildrənkləʊðz/ : quần áo trẻ em
Men’s clothes /menkləʊðz/ : quần áo nam giới
Formal clothes /’fɔml kləʊðz/ : quần áo trang trọng / trang phục trang trọng
Ready-made clothes /’redi’meid kləʊðz/ : quần áo may sẵn
Handmade clothes /’hændmeid kləʊðz/ : quần áo thủ công
Tailor-made clothes /,teilə’meid kləʊðz/ : quần áo may đo
Designer clothes /di’zainə/r] kləʊðz/ : quần áo thiết kế
Nice clothes /nais kləʊðz/ : quần áo đẹp
Cheap clothes /t∫ip kləʊðz/ : quần áo rẻ tiền
Expensive clothes /iks’pensiv kləʊðz/ : quần áo đắt tiền
Uniform /’junifɔm/ : đồng phục
Protective clothing /prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/ : quần áo bảo hộ
Haute couture /out ku’tjuə/ : thời trang cao cấp
Hy vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ Đề Cụm Động Từ Về Quần Áo
[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ đề các loại áo
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành may mặc
IES EDUCATION