TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ VALENTINE
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:38PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VALENTINE
Valentine là ngày lễ tình nhân dành cho những cặp đôi đang yêu thể hiện tình cảm dành cho nhau.
Sau thời gian dài và đi qua nhiều nền văn khóa khác nhau, Valentine không chỉ có 1 ngày mà có tới 3 ngày lễ là Valentine đỏ, Valentine trắng và Valentine đen.
Valentine đỏ là ngày 14/2 Dương lịch hàng năm. Đây là ngày lễ tình nhân đầu tiên xuất hiện trên thế giới.
Valentine trắng là ngày 14/3 Dương lịch hàng năm, có nguồn gốc từ Nhật Bản. Đây là ngày mà những chàng trai sẽ bày tỏ tình cảm với người con gái mình yêu. Do đó trong ngày này đa số các chàng trai sẽ tặng quà cho bạn gái.
Valentine đen là ngày 14/4 Dương lịch hàng năm và bắt nguồn từ Hàn Quốc. Valentine đen là ngày dành riêng cho những người thuộc hội độc thân. Vào ngày này, những ai còn độc thân sẽ mặc đồ đen, ăn mì tương đen, Socola đen và cùng những người bạn vui chơi với nhau.
Sau khi đã hiểu rõ về các ngày Valentine rồi, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về các từ vựng Tiếng Anh về chủ đề Valentine này nhé!
Từ vựng thường xuyên dùng trong ngày Valentine
Romantic: Lãng mạn
Valentine’s Day: lễ tình nhân
Couple: cặp đôi
Date: Hẹn hò
Have a feeling to sb: Có cảm tình với ai đó
Happy: hạnh phúc
Hug: ôm
Kiss: Hôn
Love: Tình yêu
Valentine card: thiếp dùng cho ngày lễ tình nhân
Bouquet: bó hoa
Rose: Hoa hồng
Love at first sight: tình yêu sét đánh
Boyfriend: Bạn trai
Girlfriend: Bạn gái
Ring: Nhẫn
Chocolate: Sô cô la
Cupid: Thần tình yêu
Các hoạt động thường thấy trong ngày lễ valentine
Candlelit dinner: một bữa tối dưới ánh nến
Go to the cinema: đi xem phim tại rạp
Outdoors eating: Đi ăn ngoài trời
Walking in the park: Đi dạo trong công viên
Have a picnic: đi dã ngoại
Give a ring: tặng nhẫn
Propose marriage: Cầu hôn
IES EDUCATION