TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC CÓ VÍ DỤ MINH HOẠ
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC
(CÓ VÍ DỤ MINH HOẠ)
Bảng màu sắc trong Tiếng Anh tuy không phức tạp và nhiều nhưng chúng lại là một trong những kiến thức cơ bản về Tiếng Anh mà bạn cần biết. Hãy cùng IES Education tìm hiểu về thế giới màu sắc bằng Tiếng Anh ngay hôm nay nhé!
White /waɪt/ (adj): trắng
Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
Gray /greɪ/ (adj): xám
Red /red/ (adj): đỏ
Black /blæk/(adj): đen
Brown /braʊn/ (adj): nâu
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ ) (adj) : màu tía
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu cam
Beige /beɪʒ/(adj): màu be
Mỗi màu sắc sẽ có nhiều cấp độ màu từ nhạt đến đậm, từ tươi đến trầm và chúng ta có thể miêu tả những cấp độ màu sắc đó bằng cách thêm dark, bright, light vào trước màu sắc đó đấy! Hãy cùng tham khảo thêm một số ví dụ IES Education đã tổng hợp bên dưới nhé!
Bright red /brait red /: màu đỏ tươi
Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
IES EDUCATION