50+ từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:50PM
50+ từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc
Cảm xúc được xuất phát từ mỗi con người để nắm bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc các bạn hãy cùng IES Education tham khảo bài viết sau đây nhé!
50+ từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc
- Amused: vui vẻ
- Angry: tức giận
- Anxious: lo lắng
- Annoyed: bực mình
- Appalled: rất sốc
- Apprehensive: hơi lo lắng
- Arrogant: kiêu ngạo
- Ashamed: xấu hổ
- Bewildered: rất bối rối
- Bored: chán
- Confident: tự tin
- Cheated: bị lừa
- Confused: lúng túng
- Cross: bực mình
- Depressed: rất buồn
- Delighted: rất hạnh phúc
- Disappointed: thất vọng
- Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
- Enthusiastic: nhiệt tình
- Excited: phấn khích, hứng thú
- Emotional: dễ bị xúc động
- Envious: thèm muốn, đố kỵ
- Embarrassed: hơi xấu hổ
- Frightened: sợ hãi
- Frustrated: tuyệt vọng
- Furious: giận dữ đến điên người
- Great: tuyệt vời
- Happy: hạnh phúc
- Horrified: kinh hãi
- Hurt: tổn thương
- Irritated: khó chịu
- Jealous: ganh tị
- Jaded: chán ngấy
- Keen: thích thú
- Let down: thất vọng
- Nonplussed: ngạc nhiên đến độ không biết làm gì
- Negative: tiêu cực
- Overwelmed: choáng ngợp
- Over the moon: cực kì sung sướng
- Relaxed: thư giãn, thoải mái
- Reluctant: miễn cươngx
- Scared: sợ hãi
- Stressed: căng thẳng, mệt mỏi
- Surprised: ngạc nhiên
- Suspicious: đa nghi, ngờ vực
- Terrific: tuyệt vời
- Terrible: ốm, mệt mỏi
- Tense: căng thẳng
- Tired: mệt
- Upset: tức giận/ không vui
- Wonderful: tuyệt vời
- Worried: lo lắng
Tham khảo thêm:
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Các từ thường gặp tại nhà hàng
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ CON VẬT CÓ LÔNG VŨ
BÌNH LUẬN