[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Các từ thường gặp tại nhà hàng
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:46PM
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Các từ thường gặp tại nhà hàng
Chủ đề ẩm thực có lẽ sẽ không bao giờ hết “hot”, hãy để những tâm hồn ăn uống trở nên sành điệu hơn với những từ tiếng Anh hay gặp tại nhà hàng mà Trung tâm Anh Ngữ IES Education cung cấp sau đây.
VỀ CÁC MÓN ĂN
1. Appetizer/ Starter (ˈæpɪtaɪzə/ ˈstɑːtə) : món khai vị
2. Entree/ Main course (ˈɒntreɪ/ meɪn kɔːs): món chính
3. Dessert (dɪˈzɜːt): món tráng miệng
4. Roasted food (ˈrəʊstɪd fuːd): món quay
5. Grilled food (grɪld fuːd): món nướng
6. Fried food (fraɪd fuːd): món chiên
7. Saute (ˈsəʊteɪ) : món áp chảo
8. Stew (stjuː) : món ninh
9. Steam food (stiːm fuːd): thức ăn hấp
VỀ CÁC ĐỒ UỐNG
1. Wine (waɪn): rượu
2. Beer (bɪə): bia
3. Alcohol (ˈælkəhɒl): đồ uống có cồn
4. Coke (kəʊk): các loại nước ngọt
5. Juice (ʤuːs): nước ép hoa quả
6. Smoothie (ˈsmuːði): sinh tố
7. Coffee (ˈkɒfi): cà phê
8. Tea (tiː): trà
9. Milk (mɪlk): sữa
10. Sparkling water (ˈspɑːklɪŋ ˈwɔːtə): nước có ga
11. Cocoa (ˈkəʊkəʊ): ca cao
12. Ice tea (aɪs tiː): trà đá
13. Green tea (griːn tiː): trà xanh
14. Lemonade (ˌlɛməˈneɪd): nước chanh
15. Milkshake (ˈmɪlkʃeɪk): sữa lắc
VỀ DỤNG CỤ ĂN UỐNG
1. Napkin (ˈnæpkɪn): khăn ăn
2. Tray (treɪ): cái khay
3. Spoon (spuːn): cái thìa
4. Knife (naɪf): dao
5. Fork (fɔːk): cái dĩa
6. Bowl (bəʊl): tô
7. Chopsticks (ˈʧɒpstɪks): đôi đũa
8. Ladle (ˈleɪdl): thìa múc canh
9. Late (leɪt): đĩa
10. Mug (mʌg): ly nhỏ có quai
11. Pepper shaker (ˈpɛpə ˈʃeɪkə): Lọ đựng tiêu
12. Straw (strɔː): ống hút
13. Tablecloth (ˈteɪb(ə)lˌklɒθ): khăn trải bàn
14. Teapot (ˈtiːˌpɒt): ấm trà
15. Tongs (tɒŋz): kẹp dùng để gắp thức ăn
MỘT SỐ TỪ KHÁC
1. Beef (biːf): thịt bò
2. Pork (pɔːk): thịt heo
3. Lamb (læm): thịt cừu
4. Chicken (ˈʧɪkɪn): thịt gà
5. Goose (guːs): thịt ngỗng
6. Duck (dʌk): thịt vịt
7. Seafood (ˈsiːfuːd): hải sản
8. Fish (fɪʃ): cá
9. Octopus (ˈɒktəpəs): bạch tuộc
10. Shrimps (ʃrɪmps): tôm
11. Crab (kræb): cua
12. Lobster (ˈlɒbstə): tôm hùm
13. Mussels (ˈmʌslz): con trai trai
14. Lettuce (ˈlɛtɪs): rau xà lách
15. Cabbage (ˈkæbɪʤ): cải bắp
16. Apple pie (ˈæpl paɪ): bánh táo
IES Education đã gửi đến bạn từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng hy vọng thông qua bài viết bạn sẽ có thêm vốn từ vựng tiếng Anh, chúc bạn thành công!
Tham khảo thêm:
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - PHÂN BIỆT GIỮA SOCCER VÀ FOOTBALL
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ SEAGAMES 2023 TRONG TIẾNG ANH
[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ Đề Bóng Đá
Đọc hiểu đoạn văn và trả lời câu hỏi tiếng Anh
IES EDUCATION