[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
Để tiếp nối từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây phần 1 của hôm trước, hôm nay Trung tâm Anh Ngữ IES Education gửi đến bạn thêm một số từ vựng tiếng anh về chủ đề này để chúng ta có thêm nhiều cơ hội học tập cùng nhau nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây phần 2
Dragon fruit /’drægənfru:t/ : thanh long
Watermelon /’wɔ:tə´melən/ : dưa hấu
Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/ : vải
Longan /lɔɳgən/ : nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/ : lựu
Berry /’beri/ : dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ : dâu tây
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ : chanh dây
Persimmon /pə´simən/ : hồng
Tamarind /’tæmərind/ : me
Cranberry /’krænbəri/ : quả nam việt quất
Jujube /´dʒu:dʒu:b/ : táo tàu
Dates fruit /deit’fru:t/ : quả chà là
Citron /´sitrən/ : quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/ : nho Hy Lạp
Ambarella /’æmbə’rælə/ : cóc
Cantaloupe /’kæntəlu:p/ : dưa lưới
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ : vú sữa
Blackberries /´blækbəri/ : mâm xôi đen
Raisin /’reizn/ : nho khô
Hy vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây phần 2 mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Tham khảo thêm:
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 1
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
IES EDUCATION