[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 1
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY PHẦN 1
Trẻ em khi bắt đầu học tiếng Anh phụ huynh thường bắt đầu dạy bằng các chữ cái. Tiếp sau các chữ cái để trẻ dễ ghi nhớ trong việc học tiếng Anh là từ vựng về trái cây. Trung tâm Anh Ngữ IES Education sẽ gửi đến quý phụ huynh từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây giúp bé học tiếng Anh tốt hơn.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây
Trái cây là chủ đề tiếng Anh căn bản và quen thuộc với các phụ huynh khi dạy trẻ em học tiếng Anh, để giúp bé nhớ tốt hơn về từ vựng tiếng Anh IES sẽ gửi đến từ vựng và hình ảnh minh họa.
Avocado /ævə´ka:dou/: bơ
Apple /’æpl/: táo
Orange /ɒrɪndʒ/: cam
Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
Grape /greɪp/: nho
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
Mango /´mæηgou/: xoài
Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quýt
Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
Durian /´duəriən/: sầu riêng
Lemon /´lemən/: chanh vàng
Lime /laim/: chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
Plum /plʌm/: mận Hà Nội
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
Peach /pitʃ/: đào
Cherry /´tʃeri/: anh đào
Sapota /sə’poutə/: sapôchê
Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
Coconut /’koukənʌt/: dừa
Guava /´gwa:və/: ổi
Pear /peə/: lê
Fig /fig/: sung
Hy vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây mà IES Education gửi đến kèm theo hình ảnh minh họa sẽ giúp quý phụ huynh trong việc dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh.
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2
IES EDUCATION
BÌNH LUẬN