TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG PHẦN 1
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
( PHẦN 1 )
Môi trường xung quanh chúng ta luôn có những điều kỳ thú mà ta chẳng thể nào giải thích hết được. Mẹ thiên nhiên đã ban tặng cho loài người món quà vô giá nhưng hiên nay chúng lại bị tàn phá bởi chính bàn tay con người. Và môi trường cũng là một trong những chủ đề thường gặp khi đi thi các chứng chỉ. Vì thế hôm nay các bạn hãy cùng IES Education tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường nhé!
Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ : mưa a xít
Atmosphere /ˈætməsfɪə/ : khí quyển
Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ : sự đa dạng sinh học
Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ : dấu chân các-bon
Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ : thảm họa
Climate /ˈklaɪmət/ : khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ : hiện tượng biến đổi khí hậu
Creature /ˈkriːʧə/ : sinh vật
Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ : sự phá hủy / sự tàn phá
Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ : sự vứt bỏ / thải bỏ
Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ : quá trình sa mạc hóa
Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ : sự phá rừng
Dust /dʌst/ : bụi bẩn
Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ : cơn động đất
Ecology /ɪˈkɒləʤi/ : sinh thái học
Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ : hệ sinh thái
Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ : năng lượng thay thế
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ : môi trường
Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ : nhà môi trường học
Erosion /ɪˈrəʊʒən/ : sự xói mòn
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm nhiểu từ vựng tại:
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ VACCINE
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CÔN TRÙNG
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT VỀ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
IES EDUCATION