[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành ngân hàng
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM
Học từ vựng tiếng Anh
Chuyên ngành ngân hàng
Ngân hàng là một chuyên ngành "hot" cần có sự đầu tư về chuyên môn và tiếng Anh chuyên ngành. Chính bởi vậy, tiếng Anh ngân hàng luôn cần thiết và cần được trau dồi liên tục. Không chỉ nhằm mục đích giao tiếp mà còn giúp các bạn cập nhật kiến thức ngân hàng quốc tế một cách nhanh nhẩt. Dưới đây IES Education sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Open cheque (n): Séc mở
Bearer cheque (n): Séc vô danh
Draw (v): rút
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) » Payer: người ký phát (Séc)
Payee (n): người đươc thanh toán
Bearer (n): người cầm (Séc)
In word: (tiền) bằng chữ
In figures: (tiền) bằng số
Cheque clearing: sự thanh toán Séc
Counterfoil (n): cuống (Séc)
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Encode (v): mã hoá
Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Codeword (n): ký hiệu (mật)
Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Pay into: nộp vào
Proof of indentify: bằng chứng nhận diện
Stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
Inherit (v): thừa kế
Lend(v): cho vay
Borrow (v): cho mượn
Rent (v): thuê
Acquire (v): mua, thôn tỉnh
Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Challenge (n): thử thách
Commerce: thương mại
Tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
Pioneer (n): người đi tiên phong
lnheritance (n): quyền thừa kế
Property (n): tài sản, của cải
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Credit card: thẻ tín dụng
Debit card: thẻ ghi nợ
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Credit limit: hạn mức tín dụng
Survey (v) & (n): khảo sát, nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
Emo (n): Bản ghi nhớ
Outsource (v): Thuê ngoài
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Commercial bank: Ngân hàng thương mại
Central bank: Ngân hàng trung ương
Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
Treasuries: Kho bạc
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
Lease (v,n): Cho thuê
In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
Diversity (n): Tính đa dạng
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
Insecurity (n): không an toàn, tình trạng bấp bênh
Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Demonstrate (v): khuếch trương
Commit (v): Cam kết
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Expense (n): sự tiêu, phí tổn
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Corrupt (v): tham nhũng
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Budget (n): Ngân sách
Cost of borrowing: chi phí vay
Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquire (v): mua, thôn tỉnh
Acquisition (n): việc mua lại, việc thôn tỉnh\
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Kiến thức mà IES chia sẽ mong bạn sẽ có được một hành trang thật về vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân. IES Education chúc bạn thành công.
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành sinh học
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành thiết kế đồ họa
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng ngày cá tháng 4
IES Education