[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành thiết kế đồ họa
Ngày: 03/04/2023 lúc 15:42PM
Học Từ Vựng Tiếng Anh
Chuyên ngành thiết kế đồ họa
Từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa được sử dụng để mô tả và giải thích các khái niệm, phương pháp, kỹ thuật và công cụ được sử dụng trong lĩnh vực thiết kế đồ họa. Giúp người học và chuyên gia trong lĩnh vực này có thể trao đổi và giao tiếp hiệu quả với nhau về các khía cạnh khác nhau của thiết kế đồ họa, bao gồm cả thiết kế đồ họa kỹ thuật số và truyền thống. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa cùng IES Education qua bài viết sau đây nhé!
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa để làm gì?
Từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa có thể bao gồm các thuật ngữ liên quan đến phần mềm thiết kế đồ họa như Adobe Photoshop, Adobe Illustrator, CorelDRAW, SketchUp, hay các khái niệm về màu sắc, hình ảnh, đồ họa vector, trải nghiệm người dùng (UX), thiết kế đồ họa cho ứng dụng di động, và nhiều khía cạnh khác của lĩnh vực thiết kế đồ họa.
Sử dụng từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa giúp cho việc trao đổi thông tin về thiết kế đồ họa trở nên dễ dàng hơn, giúp tăng cường hiểu biết chuyên môn, đồng thời giúp cho các chuyên gia trong lĩnh vực này có thể giao tiếp và hợp tác với nhau trong các dự án thiết kế đồ họa.
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Design (n): bản phác thảo; (v) thiết kế
Graphic Design: Thiết kế đồ họa
Architect (n): kiến trúc sư
Architecture (n): kiến trúc
Architectural (adj): thuộc kiến trúc
Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
Cube (n): hình lập phương
Hemisphere (n): bán cầu
Pyramid (n): kim tự tháp
Triangular prism (n): lăng trụ tam giác
Rectangular prism (n): lăng trụ hình chữ nhật
Cylinder (n): hình trụ
Cone (n): hình nón
Geometric (adj): thuộc hình học
Pillar (n): cột, trụ
Stilt (n): cột sàn nhà
Standardise (v): tiêu chuẩn hóa
Skyscraper (n): tòa nhà cao chọc trời
High – rise (n): cao tầng
Trend (n): xu hướng
Handle (v): xử lý
Edit (v): chỉnh sửa
Juxtaposition (n): vị trí kề nhau
Hierarchy (n): thứ bậc
Homogeneous (adj): đồng nhất
Symmetry (n): sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Transition (n): sự đổi kiểu
Formal (adj): hình thức, chính thức
Irregular (adj): không đều, không theo quy luật
Massing (n): khối
Diagram (n): sơ đồ
Form (n): hình dạng
Shell (n): vỏ, lớp
Merge (n): kết hợp
Composition (n): sự cấu thành
Uniformity (n): tính đồng dạng
Balance (n): cân bằng
Curvilinear (adj): thuộc đường cong
Texture (n): kết cấu
Articulation (n): trục bản lề
Detail (n): chi tiết
Define (v): vạch rõ
Linear (adj): (thuộc) nét kẻ
Cluster (v): tập hợp
Volume (n): khối, dung tích, thể tích
Surface (n): bề mặt
Mass (n): khối, đống
Oblique (adj): chéo, xiên
Order (n): trật tự, thứ bậc
Regulate (v): sắp đặt, điều chỉnh
Proportion (n): phần, sự cân xứng
Intention (n): ý định, mục đích
Depth (n): chiều sâu
Envelop (v): bao,bọc, phủ
Shape (n): hình dạng
Datum (n): dữ liệu
Function (n): nhiệm vụ
Sustainable (adj): có thể chịu đựng được
Spatial (adj): (thuộc) không gian
Axis (n): trục
Space (n): khoảng, chỗ
Connection (n): phép nối, cách nối, mạch
Clad (v): phủ, che phủ
Context (n): bối cảnh, phạm vi
Portal (n): cửa chính, cổng chính
Foreground (n): cận cảnh
Configuration (n): cấu hình, hình dạng
Layout (v): bố trí, xếp đặt
Thông qua các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa mà Trung tâm Anh Ngữ IES Education đã gửi đến bạn hy vọng bạn sẽ thành thạo các thuật ngữ chuyên dụng ngành thiết kế đồ họa hơn, từ vựng về thiết kế đồ họa sẽ hổ trợ bạn trong việc học cũng như làm việc.
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Văn phỏng phẩm
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành may mặc
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Cà phê
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Transport, giao thông