[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Kỹ Thuật và Xây Dựng
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:55PM
Học Từ Vựng Tiếng Anh
Chủ Đề Kỹ Thuật và Xây Dựng
Cùng Trung Tâm Anh Ngữ IES Education học từ vựng về chủ đề kỹ thuật, xây dựng. Đây là chủ đề có nhiều từ ngữ chuyên ngành khó các bạn cần lưu ý để ghi nhớ được chính xác từ và nghĩa của các cụm từ.
Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề kỹ thuật xây dựng
Angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/: thanh giằng góc ở giàn giáo
Alloy steel: thép hợp kim
Alternate load: tải trọng đổi dấu
Basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
Brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch
Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
Bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/: Phụ nề, thợ phụ nề
Building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng
Carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
Cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
Anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
Anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
Armoured concrete: bê tông cốt thép
Chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
Concrete base course: cửa sổ tầng hầm
Concrete floor: Sàn bê tông
Cover (boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang
First floor (second floor nếu là tiếng Anh Mỹ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
Ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
Guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ
Hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
Jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
Ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
Lintel /’lintl/ (window head): Lanh tô cửa sổ
Mortar trough /‘mɔ:tə trɔf/: Chậu vữa
Outside cellar steps: cửa sổ buồng công trình phụ
Water supply /‘wɔ:tər/ - /sə’plai/: Cấp nước
Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ - /’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
Water supply system /‘wɔ:tər/ - /sə’plai/ - /’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/: Thoát nước
Drainage system /’dreɪ.nɪdʒ/ - /’sɪs.təm/: Hệ thống thoát nước
Storm-water /stɔ:rm/ - /‘wɔ:tər/, rainwater /’reɪn,wɔ:tər/: Nước mưa
Waste water /weɪst//‘wɔ:tər/: Nước thải
Sewage /’su:.ɪdʒ/: Nước thải trong cống
Sewer /sʊər/: Ống cống
Sewerage /’sʊə.rɪdʒ/: Hệ thống ống cống
Culvert /’kʌl.vət/: Ống BTCT lớn
Ventilation /ven.tɪ’leɪ.ʃən/: Thông gió
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ - /’sɪs.təm/: Hệ thống thông gió
Air conditioning /eər/ /kən’dɪʃ.ən/: Điều hòa không khí
Heating system /’hi:.tɪŋ/ - /’sɪs.təm/: Hệ thống sưởi
Interior decoration /ɪn’tɪə.ri.ər/ - /dek.ə’reɪ.ʃən/: Trang trí nội thất
Landscaping /’lænd.skeɪp/: Tạo cảnh ngoại vi
People on site: Người ở công trường
Heavy equipment /’hevi - i’kwipmənt/: Thiết bị thi công
Plants and equipment /plɑ:nts/ - /i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị
Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng
Owner’s representative /’əʊnəs - repri’zentətiv/: đại diện chủ đầu tư
Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn
Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát
Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình
Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
Quality engineer /’kwɔliti - enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
Site engineer /sait - enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
Chief of construction group: đội trưởng
Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng
Structural engineer /’strʌktʃərəl - enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
Construction engineer /kən’strʌkʃn - endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
Civil engineer /’sivl - enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng
Mechanical engineer /mi’kænikəl - enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
Chemical engineer /’kemikəl - enʤi’niə/: Kỹ sư hóa
Soil engineer /sɔil - enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
Electrical engineer /i’lektrikəl - enʤi’niə/: Kỹ sư điện
Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks - enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
Sanitary engineer /’sænitəri - enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước
Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên
Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
Main contractor: Nhà thầu chính
Sub-contractor: Nhà thầu phụ
Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên
Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo
Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân
Apprentice /ə’prentis/: Người học việc
Laborer: Lao động phổ thông
Skilled workman: Thợ lành nghề
Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ ( thợ trát )
Carpenter /’kɑ:pintə/: Thợ mộc sàn nhà, coffa
Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
Storekeeper /’stɔ:,ki:pə/: Thủ kho
Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ
Worker /’wə:kə/: Công nhân
Mate /meit/: Thợ phụ
Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện
Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
Steel-fixer: Thợ sắt (cốt thép)
Welder /weld/: Thợ hàn
Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các phương tiện giao thông
Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Gia Vị và Mùi Vị
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Văn Hóa và Giáo Dục
IES Education