[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

 

Nghề nghiệp là chủ đề quen thuộc với chúng ta khi mới bắt đầu học anh ngữ nhưng từ vựng về chúng thì lại rất nhiều, đôi khi làm ta chẳng tài nào nhở hết. Vì thế hôm nay IES Education sẽ tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khoẻ thuộc chủ đề nghề nghiệp để bạn lưu lại làm tư liệu nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Từ vựng tiếng Anh lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

Dentist (n): Nha sĩ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Dental hygienist (n): Chuyên viên vệ sinh răng miệng

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Doctor (n): Bác sĩ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Pharmacist (n): Dược sĩ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Nurse (n): Y tá

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Midwife (n): bà đỡ / nữ hộ sinh

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Optician (n): bác sĩ mắt

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Paramedic (n): nhân viên cấp cứu

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Physiotherapist (n): nhà vật lý trị liệu

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Psychiatrist (n): nhà tâm thần học

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Psychologist (n): nhà tâm lý học

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Physician assistant (n): Trợ lý bác sĩ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Vet / veterinary surgeon / Veterinarian (n): bác sĩ thú y

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE


TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Physical therapist (n): Nhà trị liệu vật lý

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE


Hy vọng những từ vựng tiếng Anh lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe thuộc chủ đề nghề nghiệp mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Tham khảo thêm:

  [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực nghệ thuật và giải trí

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề nghề nghiệp, các ngành nghề

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Lĩnh vực kinh doanh

 

 

 

 

 



 

 

 
IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất