TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG CÓ VÍ DỤ PHẦN 2
Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM
(PHẦN 2)
Xem thêm một số từ vựng khác về chủ đề môi trường.
Exhaust /ɪgˈzɔːst/ : khí thải
Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ : nhiên liệu hóa thạch
Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ : thuốc trừ sâu
Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ : phân bón
Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ : hiện tượng ấm lên toàn cầu
Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ : hiệu ứng nhà kính
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ : chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ : tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ : sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ : tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ : sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ : sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ : rừng nhiệt đới
Sea level /siː ˈlɛvl/ : mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ : nước thải
Soil /sɔɪl/ : đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ : năng lượng mặt trời
Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ : pin mặt trời
Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ : quá trình đô thị hóa
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm nhiểu từ vựng tại:
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ VACCINE
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CÔN TRÙNG
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT VỀ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
IES EDUCATION